Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thày lay

Academic
Friendly

Từ "thày lay" trong tiếng Việt có nghĩa là "mua chuốc lấy việc không phải phận sự của mình" hay "can thiệp vào chuyện của người khác". Đây một từ mang tính tiêu cực, chỉ những người thích chen vào công việc của người khác không có lý do chính đáng.

Ý nghĩa
  • Thày lay: thường được dùng để chỉ những người thích tham gia vào việc của người khác, đôi khi gây ra phiền phức hoặc rắc rối cho người khác.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • " ấy luôn thày lay vào chuyện của bạn , khiến mọi người cảm thấy khó chịu."
    • "Mày đừng thày lay vào chuyện của tao, hãy để tao tự lo."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong công việc, nếu bạn không phải người quản lý, đừng thày lay vào quyết định của đồng nghiệp, hãy tôn trọng sự riêng tư của họ."
    • "Nhiều khi, thày lay hớt lẻo chỉ làm mọi chuyện trở nên phức tạp hơn mà thôi."
Biến thể của từ
  • Thày lay hớt lẻo: chỉ những người không chỉ thày lay còn nói nhiều, bàn tán về chuyện của người khác.
  • Thày lay chày cấu cổ: có nghĩacan thiệp vào chuyện của người khác một cách không thích hợp, thường dùng để chỉ những hành động không được chào đón.
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Xía vào: cũng có nghĩacan thiệp vào việc của người khác.
  • Chõ mũi vào: tương tự, chỉ việc tham gia vào chuyện không phải của mình.
Từ gần giống
  • Chỉ trích: tuy không hoàn toàn giống nhau, nhưng chỉ trích cũng có thể liên quan đến việc can thiệp vào hành động của người khác.
  • Đồn thổi: có thể liên quan đến việc nói xấu hoặc bàn tán về chuyện của người khác.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "thày lay", cần chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường mang tính chất châm biếm hoặc chỉ trích. Nếu bạn dùng từ này để mô tả một ai đó, người nghe có thể cảm thấy bị xúc phạm.

  1. mua chuốc lấy việc không phải phận sự của mình: "thày lay hớt lẻo", "thày lay chày cấu cổ" (tục ngữ)

Similar Spellings

Words Containing "thày lay"

Comments and discussion on the word "thày lay"